Trang chủ

Làm đẹp

Thể dục thẩm mỹ

Tư vấn doanh nghiệp

Thời trang

Tôn lợp

Vật liệu xây dựng

Bao bì

Máy phát điện

Kinh nghiệm hay

Liên hệ

Tôn lạnh màu hoa sen

5.0/5 (1 votes)
- 13

Tôn lạnh Hoa Sen được đánh giá là sản phẩm hàng đầu cho mọi công trình từ lớn đến nhỏ, từ công nghiệp đến dân dụng. Đặc biệt tôn lạnh màu hoa sen được nhiều khách hàng sử dụng hiện nay.

Tôn lạnh hoa sen

Hãy cùng Sắt Thép Sông Hồng Hà tìm hiểu về sản phẩm tôn lạnh Hoa Sen cũng như các dòng sản phẩm Tôn Hoa Sen trên thị trường hiện nay để có thể lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của mình nhé! 

Trước hết tìm hiểu về tôn lạnh màu hoa sen, các bạn cùng tìm hiểu về tôn lạnh màu là gì nhé?

1. Tôn lạnh màu là gì?

Tôn lạnh màu hay còn được gọi là tôn lạnh mạ màu, tôn mạ hợp kim nhôm kẽm và thêm 1 lớp sơn màu bên ngoài với mục đích tăng thêm tính thẩm mỹ, đồng thời giúp tăng cường khả năng bảo vệ tôn, chống ăn mòn, chống trầy xước, tăng thêm tuổi thọ của tôn lạnh lên rất nhiều.

1.1 Đặc điểm cấu tạo tôn lạnh màu

Như vậy đặc điểm tôn lạnh màu là tôn lạnh 3 lớp hợp kim với tỷ lệ 55% Nhôm, 43.5% Kẽm và 1.5% Silicon và được mạ một lợp sơn màu thường là sơn màu acryclic giúp bảo vệ và chống ăn mòn. 

Tôn lạnh mạu có khả năng chống ăn mòn, chống rỉ sét, cực tốt, đồng thời chống các tia bức xạ mặt trời, mang lại không gian ngôi nhà mát mẻ. 

1.2 Ứng dụng tôn lạnh màu

  • Tôn lạnh màu được ứng dụng trong các công trình xây dựng dễ thấy nhất đó chính là dùng để lợp mái tôn và đóng la phong
  • Ngoài ra, còn được ứng dụng để làm các vách ngăn trần nhà cửa ra vào. Chúng là một trong những vật liệu người ta thường hay sử dụng làm cửa cuốn.
  • Tôn lạnh mạ màu có khả năng uốn dẻo giúp dễ dàng tạo thành những hình thù khác nhau, phù hợp với yêu cầu đặt ra của khách hàng. Vì vậy, Tôn Mạ Màu còn được ứng dụng trong việc trang trí nội ngoại thất một cách tốt nhất.
  • Tôn Màu còn được sử dụng để chế tạo các loại ống thoát nước cũng như chế tạo các loại vỏ của một số đồ điện tử điện lạnh như là vỏ máy giặt, vỏ tủ lạnh hoặc là vỏ máy vi tính.
  • Bên cạnh đó, chúng còn được ứng dụng để sản xuất ngoài thất ô tô, tàu hỏa, xe buýt, thùng nhiên liệu.

1,3 Tiêu chuẩn sản xuất tôn lạnh Hoa Sen

Đặc biệt tiêu chuẩn tôn lạnh màu Hoa Sen được sản xuất bằng công nghệ NOF (lò đốt không oxy) hiện đại, thân thiện với môi trường, các sản phẩm tôn lạnh theo tiêu chuẩn jis G 3302 Nhật Bản. Một trong những tiêu chuẩn khắt khe nhất đối với ngành thép mạ kẽm.

Vì thế khả năng chống ăn mòn cực cao, chống oxy hóa của tôn lạnh màu hoa sen cực kỳ tốt, bề mặt tôn mịn, bóng sáng, mang lại tính thẩm mỹ cao cho mọi công trình.

a) Tiêu chuẩn tôn lạnh hoa sen

  • Ngoài ra Tôn lạnh màu Hoa Sen còn đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế khác như:
  • Tiêu chuẩn ASTM A653/A653M (Hoa Kỳ) 
  • Tiêu chuẩn AS 1397 (Úc)
  • Tiêu chuẩn EN 10346 (châu Âu)
  • Tiêu chuẩn MS 2384, MS 2385 (Malaysia)
  • Tiêu chuẩn công nghiệp JIS 3312, JIS 3322 (Nhật Bản)

….

b) Các thông số kỹ thuật tôn lạnh màu Hoa Sen

  • Độ bền uốn: 0T  ̴̴ 2T
  • Độ bền kéo: Min 270 Mpa
  • Khối lượng mạ: AZ050 – 50g/m², AZ150 – 150g/m², AZ070 – 70g/m², Z180 – 180g/m², AZ100 – 100G/m², Z200 – 200g/m²
  • Độ dày thép nền: 0.16 ÷ 1.2mm
  • Chiều rộng cuộn: 750  ÷  1250mm
  • Chiều dày sản phẩm tôn lạnh màu: 0.18 mm, 0.20 mm, 0.22 mm, 0.25 mm, 0.30 mm, 0.35 mm, 0.37 mm, 0.40 mm, 0.42 mm, 0.45 mm, 0.47 mm, 0.48 mm, 0.50 mm, 0.52 mm, 0.58 mm
  • Kiểu sóng: 5 sóng, 9 song, 11 sóng, 13 sóng la phông, sóng ngói Ruby, sóng ngói cổ, sóng tròn, sóng vuông…

2. Kích thước sóng tôn lạnh

Tôn lạnh màu được sử dụng phổ biến cho việc lợp mái tôn, làm vách ngăn, đóng la phong. Các màu tôn lạnh được sử dụng phổ biến hiện nay.

 

Bảng màu tôn lạnh màu

2,1 Các màu tôn lạnh hoa sen

Tôn lạnh màu Hoa Sen luôn luôn có nhiều màu sắc đa dạng phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng hiện nay. Sau đây là các màu tôn lạnh Hoa Sen được sử dụng phổ biến nhất:

  • Tôn lạnh màu xanh ngọc 
  • Tôn lạnh màu trắng sữa 
  • Tôn màu xanh rêu
  • Tôn màu xanh dương
  • Tôn lạnh màu đỏ
  • Tôn lạnh màu xám


Trong số các màu tôn lạnh được sử dụng phổ biến là màu, xanh dượng, xanh lơ, màu trắng bạc.

2.2 Kích thước tôn lạnh màu được sử dụng phổ biến

Kích thước tôn lạnh màu lợp mái thường được cắt theo yêu cầu quý khách hàng. Sau đây xin giới thiệu đến các bạn những quy cách tôn lợp mái chuẩn hiện nay.

a) Tôn 5 sóng

Tôn 5 sóng là loại tôn lớp mái được sử dụng phổ biến hiện nay, có các sóng tròn, vuống với quy cách kích thước chuẩn rộng 1,07m, dài chuẩn 6m, có thể cắt theo yêu cầu, độ dày tôn từ 0,35mm đến 0,5mm. Tư vấn báo giá tôn 5 sóng chính hãng giá gốc nhà máy. 


  • Khổ chiều rộng: 1070mm
  • Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 250mm
  • Chiều cao sóng tôn: 32mm
  • Độ dày: 0.35mm – 0.50mm
  • Chiều dài: cắt theo yêu cầu khách hàng. 

b) Tôn 9 sóng

Tôn 9 sóng có quy cách chuẩn dài 1,07 m, rộng 6m được sản xuất trên dây chuyển công nghệ  NOF (Lò đốt không oxy), TC Mỹ: ASTM A792/A792M. Sản phẩm tôn 9 sóng được sử dụng lợp mái nhà, nhà xưởng công nghiệp. Đại lý tôn thép Sông Hồng Hà là công ty cung cấp sản phẩm tôn chính hãng tại TPHCM. 


  • Kích thước tôn 9 sóng chuẩn được sử dụng phổ biến hiện nay là:
  • Chiều rộng khổ: 1070mm
  • Khoảng cách giữa các bước sóng: 125mm.
  • Chiều cao sóng tôn: 21mm.
  • Độ dày tôn 9 sóng: 0.35mm – 0.5mm.
  • Chiều dài tôn 9 sóng: các khổ phổ biến là 6m,8m và cắt theo yêu cầu.

 c) Tôn 11 sóng

Tôn 11 sóng được sản xuất theo công nghệ hiện đại, quy trình sản xuất khép kín, đáp ứng nghiêm chỉnh các tiêu chuẩn quốc tế nên chất lượng tôn luôn được đảm bảo, tuổi thọ bền vững theo thời gian của mọi công trình. Các tiêu chuẩn tôn 11 sóng: 


Khi bạn có nhu cầu mua tôn 11 sóng cần lưu ý các thông số sau đây:

  • Chiều rộng khổ tôn: 1200mm, 
  • Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 100mm.
  • Chiều cao sóng tôn: 18.5mm – 20mm.
  • Độ dày tôn 11 sóng: 0.8mm – 3mm
  • Chiều dài tôn 11 sóng: Cắt theo yêu cầu

2,4 Câu hỏi thường gặp khi lợp mái tôn

Một số câu hỏi thường gặp khi khách hàng mua tôn lợp mái

a) Độ dày tôn lợp mái tiêu chuẩn là bao nhiêu?

Có rất nhiều dòng tôn lợp mái như là tôn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn xốp, tôn PU, tôn sóng ngói… với mỗi loại tôn sẽ có độ dày khác nhau và dao động trong khoảng từ 2zem đến 5zem. Tuy nhiên độ dày tôn lợp mái an toàn và tốt nhất hiện nay là loại từ 4zem – 5zem.

Để đảm bảo lựa chọn được loại tôn có độ dày chính xác bạn có thể sử dụng thước đo Palmer. Sau khi xác định được độ dày tôn thực tế của tôn bằng thước đo Palmer thì bạn đối chiếu với độ dày trực tiếp ghi trên bề mặt tôn lợp mái. 

Độ dày tôn lợp mái chính hãng, chất lượng thường sai số tối đa cho phép khoảng 0.02- 0.05zem.

b)  Khoảng cách xà gồ lợp tôn là bao nhiêu?

Xà gồ là một cấu trúc ngang của mái nhà, nơi tiếp xúc trực tiếp với tôn lợp mái. Xà gồ giúp chống đỡ sức nặng của vật liệu phủ, tầng mái và được hỗ trợ bởi các các bức tường xây dựng hoặc là vì kèo gốc, dầm thép. 

Có 2 dạng xà gồ là xà gồ hình chữ W và xà gồ dạng máng rãnh, được sử dụng để các cấu trúc chính hỗ trợ cho mái nhà.

Xà gồ có vai trò quan trọng trong việc quyết định đến chất lượng của công trình. Việc xác định khoảng cách giữa xà gồ và tôn lợp mái là vô cùng quan trọng bởi nếu xác định đúng kỹ thuật lợp, đúng kích thước thì khả năng chống chịu với các điều kiện thời tiết của công trình được tăng lên đáng kể, từ đó tuổi thọ công trình được tăng cao.

Trong trường hợp nếu lắp xà gồ bị sai lệch hoặc không khớp với các rảnh của tôn lợp mái có thể phải tháo lắp ra và làm lại từ đầu. 

Ngoài ra, khoảng cách xà gồ mái tôn hợp lý cũng giúp các công trình tiết kiệm chi phí trong việc sửa chữa mái tôn, mái ngói nhiều lần, đảm bảo chắc chắn an toàn cho công trình thi công. Vậy khoảng cách xà gồ lợp tôn là bao nhiêu?

Thực tế khoảng cách xà gồ lợp tôn từ 70cm - 120cm cực kỳ hợp lý và phù hợp. Ngoài ra, tùy vào từng loại công trình với khung kèo khác nhau mà khoảng cách xà gồ lợp tôn cũng có sự thay đổi khác nhau, cụ thể là:

  • Đối với những hệ khung kèo 2 lớp thì khoảng cách vì kèo lý tưởng là 1100 – 1200mm. 
  • Đối với hệ kèo 3 lớp thì khoảng cách lý tưởng nhất là 800 – 900mm.

3, Bảng giá tôn lạnh màu hoa sen

Tôn lạnh giá bao nhiêu là câu hỏi được rất nhiều khách hàng quan tâm khi có nhu cầu sử dụng tôn. Thực tế bảng giá tôn lạnh sẽ có nhiều chênh lệch và phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như: loại tôn lạnh, màu sắc, thương hiệu, số lượng mua, thị trường tôn thép hiện tại…. 

Giá tôn lạnh màu Hoa Sen
Độ dày tôn Trọng lượng Đơn giá
(Đo thực tế) (Khổ 1,07m)
(dem) (Kg/m) VNĐ
3 dem 2.5 45000
3 dem 30 2.7 55000
3 dem 50 3 57000
3 dem 80 3.3 59000
4 dem 3.4 63000
4 dem 20 3.7 68000
4 dem 50 3.9 70000
4 dem 80 4.1 73000
5 dem 4.45 78000
Đại lý tôn Hoa Sen Sông Hồng Hà cung cấp tôn hoa sen cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,…Liên hệ: 0933 144 555


Đại lý tôn thép Sông Hồng Hà gửi đến quý khách hàng bảng báo giá tôn lạnh mới nhất để tham khảo và có thêm thông tin lựa chọn. Để biết được bảng giá tôn lạnh chính xác nhất bạn vui lòng liên hệ trực tiếp công ty để được tư vấn và cập nhật bảng giá mới nhất nhé. 

>> Cam kết dịch vụ

Đến với Sông Hồng Hà quý khách hàng hòa toàn có thể tin tưởng và lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp với nhu cầu bởi chúng tôi luôn cam kết.

  • Tư vấn về kiểu dáng, màu sắc, loại tôn phù hợp với nhu cầu
  • Có nhiều chính sách ưu đãi cũng như chiết khấu cho đối tác khách hàng
  • Hỗ trợ giao hàng tận nơi
  • Giá gốc từ nhà máy
  • Cam kết đầy đủ mọi giấy tờ khi mua hàng

>> Các bạn xem thêm tôn cách nhiệt

BÀI VIẾT LIÊN QUAN